Kanji Version 13
logo

  

  

đàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 蟫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
dâm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” , “bính ngư” .
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” : (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rận, hút máu người, hay núp trong kẽ quần áo.

tầm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” , “bính ngư” .
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” : (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.



đàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con giòi cá
Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu, con giòi cá.
② Một âm là tầm. Tầm tầm . Con sâu ngọ nguậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con giòi cá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典