Kanji Version 13
logo

  

  

du, , tưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 蝤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tù tề” nhộng (ấu trùng ) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh : “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tù tề con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu . Xem chữ .
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du .
Từ điển Trần Văn Chánh
Con phù du.


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tù tề” nhộng (ấu trùng ) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh : “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tù tề con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu . Xem chữ .
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhộng của một loài sâu: Sâu gỗ (màu trắng nõn, thường để ví với cái cổ của người đàn bà).



tưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: tưu mâu )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tù tề” nhộng (ấu trùng ) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh : “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tù tề con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu . Xem chữ .
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du .
Từ điển Trần Văn Chánh
】tưu mâu [jiumóu] Cua gai (Neptunus sp., một loại cua biển).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tưu mâu .
Từ ghép
tưu mâu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典