Kanji Version 13
logo

  

  

phì [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
phì
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con rệp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phì trùng” con rệp, hay ẩn ở ván giường, chiếu cỏ, hút máu người, truyền nhiễm bệnh tật. § Còn gọi là: “bích sắt” , “xú trùng” , “sàng sắt” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi con rệp là phì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con rệp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rệp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典