Kanji Version 13
logo

  

  

dạng [Chinese font]   →Tra cách viết của 蛘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
dưỡng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ sâu làm hại lúa. § Người Việt gọi là “mễ ngưu” , người Thiệu gọi là “mễ tượng” , người Tô gọi là “dạng tử” . Nguyên là chữ .
2. (Danh) Ngứa. § Thông “dưỡng” .
3. (Động) Nuôi nấng. § Thông “dưỡng” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gãi ngứa — Ngứa ngáy.

dạng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
loài sâu hại lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ sâu làm hại lúa. § Người Việt gọi là “mễ ngưu” , người Thiệu gọi là “mễ tượng” , người Tô gọi là “dạng tử” . Nguyên là chữ .
2. (Danh) Ngứa. § Thông “dưỡng” .
3. (Động) Nuôi nấng. § Thông “dưỡng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ sâu làm hại lúa. Người Việt gọi là mễ ngưu , người Thiệu gọi là mễ tượng , người Tô gọi là dạng tử , nguyên là chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) (Một loại) bọ trong gạo. Cg. [mêniú], [mêxiàng].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典