Kanji Version 13
logo

  

  

蛍 huỳnh  →Tra cách viết của 蛍 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: ケイ、ほたる
Ý nghĩa:
đom đóm, # quang, lightning-bug

huỳnh  →Tra cách viết của 蛍 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫 (むし・むしへん) (6 nét) - Cách đọc: 【中】 ケイ、【中】 ほたる
Ý nghĩa:
ほたる。ホタルくみられ、にはすることでられる。

[Hint] 【補足】
「螢」の新字体です。
昭和56年に当用漢字表外から常用漢字に追加。
【人名読み】
ほた
【地名読み】
蛍沢(ほたるざわ) 蛍が丘(ほたるがおか) 蛍池中町(ほたるがいけなかまち) 蛍池北町(ほたるがいけきたまち) 蛍池南町(ほたるがいけみなみまち) 『蛍を含む地名(地名辞典)』[Phrase] 【四字熟語】
蛍雪之功(けいせつのこう)
蛍窓雪案(けいそうせつあん)
車胤聚蛍(しゃいんしゅうけい)
車蛍孫雪(しゃけいそんせつ)
雪案蛍窓(せつあんけいそう)

【ことわざ】
蛍雪(けいせつ)
蛍雪の功(けいせつのこう)
鳴かぬ蛍が身を焦がす(なかぬほたるがみをこがす)

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典