Kanji Version 13
logo

  

  

hủy [Chinese font]   →Tra cách viết của 虺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
huỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rắn hổ mang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rắn độc.
2. Một âm là “hôi”. (Tính) § Xem “hôi đồi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con rắn hổ mang.
② Con rắn con.
③ Một âm là hôi. Hôi đồi ốm, mỏi mệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại rắn độc (nói trong sách cổ);
② (văn) Rắn con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rắn hổ mang.

hôi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại rắn độc.
2. Một âm là “hôi”. (Tính) § Xem “hôi đồi” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh;
② Chán nản. 【】hôi đồi [huitúi] (văn) a. Mắc bệnh, đau ốm; b. Chán nản; c. Mệt mỏi: Leo lên ngọn núi đất có lẫn đá kia, ngựa ta mệt mỏi (Thi Kinh: Chu Nam, Quyền nhĩ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hôi đôi : Bệnh tật. Bệnh hoạn — Một âm là Huỷ. Xem Huỷ.
Từ ghép
hôi đôi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典