Kanji Version 13
logo

  

  

tiêu  →Tra cách viết của 萧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tiêu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. trong
2. hiu hiu (gió thổi)
3. thê lương, buồn não
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiêu điều, buồn bã;
② (văn) Cỏ tiêu;
③ (văn) Chỗ kín: Nỗi lo tai hoạ bên trong;
④ 【】tiêu tiêu [xiaoxiao] (thanh) Tiếng gió rít hoặc ngựa hí: Xe rầm rập, ngựa hí vang; Gió thổi vù vù hề sông Dịch lạnh (Yên Đan tử);
⑤ [Xiao] (Họ) Tiêu.
Từ ghép 3
tiêu điều • tiêu sơ • tiêu tiêu




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典