Kanji Version 13
logo

  

  

lị [Chinese font]   →Tra cách viết của 莅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
lị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đến, tới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tới nơi. § Cũng như chữ “lị” .
2. (Động) Trị, thống trị. ◇Đạo Đức Kinh : “Dĩ đạo lị thiên hạ” (Chương 60) Dùng đạo để trị thiên hạ.
3. (Trạng thanh) Tiếng gió thổi, tiếng nước chảy: vèo, vèo vèo, xào xạc, rì rào. ◎Như: “lị lị” rì rào (tiếng nước chảy), “lị táp” xào xạc (cây cối). § Cũng chỉ hành động nhanh chóng, nhanh ào ào, vèo một cái.
Từ điển Thiều Chửu
① Tới, trị, thống trị. Cũng như chữ lị . Lão Tử : dĩ đạo lị thiên hạ dùng đạo để trị thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tới, ở trên nhìn xuống, thống trị: Dùng đạo để trị thiên hạ (Lão tử);
② Đến, tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đến, tới: Đến họp; Đến hội trường. Cv. (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lị .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典