Kanji Version 13
logo

  

  

bật [Chinese font]   →Tra cách viết của 苾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
bật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thơm phức, thơm ngát
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thơm tho. ◇Đại Đái Lễ Kí : “Dữ quân tử du, bật hồ như nhập lan chỉ chi thất” , (Tăng Tử tật bệnh ) Cùng với người quân tử giao du, thơm phức như vào nhà hoa lan cỏ chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thơm tho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thơm. Mùi thơm. Cũng đọc Tất.
Từ ghép
bật bật • bật bột • bật phân • bật sô

tất
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thơm tho, thơm ngát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm. Đáng lẽ đọc Bật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典