Kanji Version 13
logo

  

  

phì [Chinese font]   →Tra cách viết của 腓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
phì
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bắp chân
2. đau ốm
3. lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bắp chân. § Tục gọi là “thối đỗ” .
2. (Danh) Hình phạt chặt chân (thời xưa). ◎Như: “phì tích” hình phạt chặt chân.
3. (Động) Bệnh hoạn. ◇Thi Kinh : “Thu nhật thê thê, Bách hủy cụ phì” , (Tiểu nhã , Tứ nguyệt ) Ngày thu lạnh lẽo, Trăm loài cây cỏ đều tiêu điều.
4. (Động) Lánh, tránh né.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọng chân, bắp chân.
② Ðau, ốm.
③ Lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắp chân, bắp chuối (chân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắp chân — Tránh đi — bệnh tật.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典