Kanji Version 13
logo

  

  

đậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 脰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
đậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phần cổ dưới cằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ. § Cũng như “bột tử” . ◇Công Dương truyện : “Bác Mẫn Công, tuyệt kì đậu” , (Trang Công thập nhị niên ) Bắt lấy Mẫn Công, cắt đứt cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ, chỗ cổ dưới cằm gọi là đậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典