Kanji Version 13
logo

  

  

, tỷ [Chinese font]   →Tra cách viết của 耔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 耒
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du : “Kì nam nghiệp vân tỉ” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.

tỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vun đất gốc mạ. ◇Nguyễn Du : “Kì nam nghiệp vân tỉ” (Hoàng Mai sơn thượng thôn ) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là “tì”.



tỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vun gốc lúa
Từ điển Thiều Chửu
① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).

tỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vun gốc lúa
Từ điển Thiều Chửu
① Vun gốc lúa. Cũng đọc là chữ tì.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vun gốc cây (xới đất xung quanh cây).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典