Kanji Version 13
logo

  

  

nhiễu  →Tra cách viết của 绕 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhiễu
giản thể

Từ điển phổ thông
1. xoay quanh, đi vòng quanh, quấn quanh
2. vương vấn, vướng mắc
Từ điển phổ thông
ở bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc, cuốn: Cuốn chỉ;
② Đi đường vòng quanh: Đã đi quanh một vòng lớn;
③ Vòng quanh: Con chim bay vòng quanh cành cây Xem [răo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chung quanh, quanh: Vây quanh, chung quanh; Buộc chung quanh Xem [rào].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典