Kanji Version 13
logo

  

  

truyện  →Tra cách viết của 縳 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
truyện
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ lụa trắng mịn.
2. (Động) Trói, buộc, bó. ◇Thủy hử truyện : “Khứ tiện khứ, bất khứ thì tiện tróc lai truyện tại giá lí” 便, 便 (Đệ ngũ hồi) Có đi ngay không thì bắt trói lại đây bây giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa trắng thật mịn mặt — Cuốn lại. Bó lại.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典