Kanji Version 13
logo

  

  

vặn [Chinese font]   →Tra cách viết của 紊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
vấn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối, loạn. ◇Thư Kinh : “Hữu điều bất vấn” , (Bàn Canh thượng ) Có ngành thớ không rối.
2. (Tính) Phồn thịnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn.

vặn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
rối (sợi)
Từ điển Thiều Chửu
① Rối, như hữu điều bất vặn có ngành thớ không rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rối, rối ren: Có ngăn nắp, đâu vào đấy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典