Kanji Version 13
logo

  

  

trì [Chinese font]   →Tra cách viết của 篪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
trì
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái sáo 8 lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái sáo tám lỗ. ◇Thi Kinh : “Bá thị xuy huân, Trọng thị xuy trì” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Anh thổi còi, Em thổi sáo. § Vì thế nên anh em hòa mục gọi là “huân trì” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sáo tám lỗ. Kinh Thi có câu: Bá thị xuy huân, trọng thị xuy trì anh thổi còi, em thổi sáo. Vì thế nên anh em hoà mục gọi là huân trì .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ống sáo tám lỗ: Anh thổi còi em thổi sáo (Thi Kinh); Anh em hoà thuận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trì .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典