Kanji Version 13
logo

  

  

huân [Chinese font]   →Tra cách viết của 壎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
huân
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái huân (một nhạc cụ để thổi làm bằng đất nung đỏ, có nhiều lỗ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một nhạc khí, làm bằng xương, đá hay nặn bằng đất nung đỏ, dưới phẳng trên nhọn, trên chỏm một lỗ, đằng trước hai lỗ, đằng sau ba lỗ. § Hai người hợp tấu thì thanh điệu hài hòa. Vì thế anh em hòa thuận gọi là “huân trì” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái huân, một thứ âm nhạc nặn bằng đất nung đỏ, dưới phẳng trên nhọn, trên chỏm một lỗ, đằng trước hai lỗ, đằng sau ba lỗ, thổi vào thì kêu, vì thế anh em hoà thuận gọi là huân trì .
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái huân (một nhạc khí để thổi làm bằng đất nung đỏ, có nhiều lỗ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ nhạc khí thời cổ, nặn bằng đất, có sáu lổ để thổi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典