Kanji Version 13
logo

  

  

biếm [Chinese font]   →Tra cách viết của 窆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
biếm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hạ quan tài xuống huyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ, mộ huyệt.
2. (Động) Hạ quan xuống huyệt, chôn cất. ◇Hàn Dũ : “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” , (Tế thập nhị lang văn ) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạ quan xuống huyệt, lời cáo phó về việc tang, cũng có khi xưng là cáo biếm .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chôn, chôn cất, hạ huyệt: Cáo phó về việc tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạ huyệt. Cho áo quan xuống huyệt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典