Kanji Version 13
logo

  

  

bẩm [Chinese font]   →Tra cách viết của 禀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
bẩm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. vâng mệnh, tuân theo
2. thưa bẩm
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “bẩm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bẩm .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: Thiên bẩm, khiếu trời sinh;
② (cũ) Thưa, bẩm: Bẩm báo, trình thưa;
③ (văn) Vâng mệnh.
Từ ghép
khấu bẩm • phú bẩm

bằng


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bẩm .



lẫm
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “bẩm” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cấp lúa kho.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典