Kanji Version 13
logo

  

  

hoàng [Chinese font]   →Tra cách viết của 磺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
hoàng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lưu huỳnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lưu hoàng” : cũng viết là : xem “lưu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục mượn dùng như chữ hoàng để gọi tên đá.
② Cũng như chữ quáng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem [liú];
② (văn) Như [kuàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Lưu hoàng. Vần Lưu — Một âm khác là Khoáng. Xem Khoáng.

khoáng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các nguyên liệu lấy từ dưới đất lên — Một âm là Hoàng ( trong từ ngữ Lưu hoàng ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典