Kanji Version 13
logo

  

  

硫 lưu  →Tra cách viết của 硫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: リュウ
Ý nghĩa:
lưu huỳnh, sulphur

lưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 硫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
lưu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: lưu hoàng, lưu huỳnh )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nguyên tố hóa học (sulphur, S), tục gọi là “lưu hoàng” , tức diêm vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lưu hoàng lưu hoàng, ta thường gọi là diêm vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Lưu huỳnh. Cg. [liúhuáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên gọi chất Diêm sinh. Cũng gọi là Lưu hoàng .
Từ ghép
bổng lưu • lưu hoàng • lưu hoàng • lưu huỳnh • lưu huỳnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典