Kanji Version 13
logo

  

  

khám [Chinese font]   →Tra cách viết của 矙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
khám
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nhòm, rình xem
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhòm, rình xem. ◇Mạnh Tử : “Dương Hóa khám Khổng Tử chi vong dã, nhi quỹ Khổng Tử chưng đồn” , (Đằng Văn Công hạ ) Dương Hóa rình lúc Khổng Tử đi vắng, đem biếu Khổng Tử con heo nấu chín.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhòm, rình xem.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dòm, rình xem;
② Nhìn từ trên cao xuống, trông xuống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khám .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典