Kanji Version 13
logo

  

  

đam [Chinese font]   →Tra cách viết của 眈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 目
Ý nghĩa:
đam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Đam đam” gườm gườm, chằm chằm, chòng chọc. ◎Như: “hổ thị đam đam” nhìn gườm gườm như con cọp rình mồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðam đam gườm gườm. Như hổ thị đam đam nhìn gườm gườm như con hùm rình mồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
】đam đam [dandan] Gườm gườm, chằm chằm, đăm đăm, chòng chọc: Nhìn chằm chằm, nhìn chòng chọc (như con hổ rình mồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đam đam .
Từ ghép
đam đam



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典