Kanji Version 13
logo

  

  

nham [Chinese font]   →Tra cách viết của 癌 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
ngai
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(trước đọc nham [yán]) Ung thư: Ung thư dạ dày. Cg. [áizhông] hay [áiliú].

nham
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh lên nhọt, bệnh ung thư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh ung thư. ◎Như: “vị nham” ung thư dạ dày, “nhũ nham” ung thư vú.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham , ở vú gọi là nhũ nham .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nham thũng : Bệnh ung thư ( cancer ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典