Kanji Version 13
logo

  

  

đan, đản [Chinese font]   →Tra cách viết của 癉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
đan
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ghét, căm ghét
2. kiệt sức
3. bệnh đơn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh : “Chương thiện đản ác” (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh : “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau đớn.
② Ghét.
③ Bệnh đản.
④ Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hoả đan .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghét, căm ghét;
② Kiệt sức;
③ Bệnh đơn: Bệnh ban đỏ ở trẻ con. 【】đan ngược [dannđè] (y) Bệnh sốt rét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh do mệt nhọc, mất sức mà ra. Bệnh lao lực — Nhọt. Ung nhọt — Một âm là Đả.
Từ ghép
đan ngược

đả
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mệt nhọc — Giận dữ — Nhiều. Thịnh — Một âm khác là Đan.



đản
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Căm ghét. ◇Thư Kinh : “Chương thiện đản ác” (Tất mệnh ) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
2. (Danh) Bệnh do mệt nhọc phát sinh. ◇Thi Kinh : “Thượng đế bản bản, Hạ dân tốt đản” , (Đại nhã , Bản ) Trời làm trái đạo thường, Dân hèn đều mệt nhọc bệnh hoạn.
3. Một âm là “đan”. (Danh) “Hỏa đan” bệnh trẻ con bị phát ban đỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðau đớn.
② Ghét.
③ Bệnh đản.
④ Một âm là đan. Bệnh đơn, trẻ con bị chứng da dẻ đỏ lửng, phải ban từng mảng gọi là hoả đan .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典