Kanji Version 13
logo

  

  

lao [Chinese font]   →Tra cách viết của 癆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lao
phồn thể

Từ điển phổ thông
bệnh lao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh “lao” , do vi khuẩn kết hạch truyền nhiễm. ◎Như: “phế lao” lao phổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh lao, một thứ vi trùng độc nó làm tổ ở phổi, thành bệnh ho ra máu, gọi là phế lao , kết hạch ở ruột gọi là tràng lao , cứ quá trưa ghê rét sốt nóng, đau bụng đi lị, ăn uống không ngon, da thịt gày mòn gọi là hư lao .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh lao: Lao phổi, ho lao; Lao ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên bệnh, khiến người ta mệt nhọc dần rồi chết. Td: Phế lao ( bệnh lao phổi ).
Từ ghép
lao sái • phế lao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典