Kanji Version 13
logo

  

  

mạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
mạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ách nạn, khổ bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tật bệnh, thống khổ. ◇Hậu Hán Thư : “Quảng cầu dân mạc, quan nạp phong dao” , (Tuần lại truyện , Tự ) Tìm tòi rộng khắp những nỗi khổ sở của nhân dân, xem xét thu thập những bài hát lưu hành trong dân gian.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh, những sự tai nạn khốn khổ của dân gọi là dân mạc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh tật;
② Khốn khổ. Xem [mínmò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh hoạn. Đau ốm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典