Kanji Version 13
logo

  

  

câu, củ [Chinese font]   →Tra cách viết của 痀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: câu lu )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” lưng gù. § Cũng viết là .
2. § Cũng đọc là “củ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu lu còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người còng lưng, người lưng gù: Lưng còng, lưng gù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống cong — Gù lưng. Cũng nói Câu lũ .
Từ ghép
câu lu • câu lu

củ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” lưng gù. § Cũng viết là .
2. § Cũng đọc là “củ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Câu lu còng lưng (gù). Có khi đọc là củ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người còng lưng, người lưng gù: Lưng còng, lưng gù.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典