Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 瘻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
lu
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: câu lu )
Từ điển Trần Văn Chánh
Gù lưng: Còng lưng, gù lưng.
Từ ghép
câu lu

lâu
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Câu lâu : Gù lưng — Một âm là Lũ.




phồn thể

Từ điển phổ thông
nhọt nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lũ quản” bệnh nhọt chảy nước vàng.
2. (Danh) Bệnh sưng cổ.
3. Một âm là “lu”. (Danh) “Câu lu” gù lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọt nhỏ, nhọt chảy nước vàng mãi không khỏi gọi là lũ quản . Một âm là lu. Câu lu còng lưng (gù).
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Rò, nhọt rò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh sưng cổ, cổ bạnh ra.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典