Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 僂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
lâu
phồn thể

Từ điển phổ thông
gù lưng, còng lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưng gù. ◎Như: “câu lũ” lưng gù.
2. (Danh) § Xem “lâu la” .
3. (Danh) Họ “Lũ”.
4. (Động) Khom, tỏ vẻ cung kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【】 lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;
② Xem [goulóu bìng]. Xem [l=].
Từ ghép
câu lâu • lâu la


phồn thể

Từ điển phổ thông
gù lưng, còng lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưng gù. ◎Như: “câu lũ” lưng gù.
2. (Danh) § Xem “lâu la” .
3. (Danh) Họ “Lũ”.
4. (Động) Khom, tỏ vẻ cung kính.
Từ điển Thiều Chửu
① Ủ lũ còng lưng (gù).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gù lưng. Xem
② (văn) Nhanh chóng, ngay: Không thể vạch ra ngay. Xem [lóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong lại — Lưng cong — Mau lẹ.
Từ ghép
câu lũ • củ lũ • lũ chỉ • lũ cũ • ủ lũ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典