Kanji Version 13
logo

  

  

bào, pháo  →Tra cách viết của 疱 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét)
Ý nghĩa:
bào
giản thể

Từ điển phổ thông
1. trứng cá, mụn nước
2. nốt
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) ① Trứng cá, mụn nước: 滿 Mặt đầy trứng cá;
② Nốt: Nốt đậu.

pháo
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mụn nhọt, mụt nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh trái rạ, mọc mụn lớn trên mình và chân tay, mụn mọng nước như nốt phỏng.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典