Kanji Version 13
logo

  

  

献 hiến  →Tra cách viết của 献 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét) - Cách đọc: ケン、(コン)
Ý nghĩa:
tặng, offering

hiến  →Tra cách viết của 献 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 犬 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiến
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dâng, tặng, hiến
2. dâng biểu
3. bày tỏ
4. người hiền tài
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiến, tặng, dâng, biếu, đóng góp: Tặng hoa; Quyên tặng;
② (văn) Hiến tế;
③ (văn) Dâng rượu cho khách;
④ Tỏ ra, thể hiện.【】hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
⑤ Người hiền tài xưa: Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến; Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư);
⑥ (văn) Chúc mừng;
⑦ [Xiàn] (Họ) Hiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết tắt của chữ Hiến .
Từ ghép
phụng hiến • quyên hiến • văn hiến



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典