Kanji Version 13
logo

  

  

tiển [Chinese font]   →Tra cách viết của 燹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
tiển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lửa lan ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lửa, lửa đồng.
2. (Danh) Nạn chiến tranh loạn lạc đốt phá tan hoang gọi là “binh tiển” . § Cũng như “binh tai” .
3. (Động) Đốt cháy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa lan, lúc loạn lạc binh lính hỗn độn, đốt phá tan hoang gọi là binh tiển .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lửa cháy lan, lửa đồng, lửa rừng: Lửa binh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa cháy mạnh mẽ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典