Kanji Version 13
logo

  

  

khoái, quái  →Tra cách viết của 烩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
khoái
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): Đậu hủ xào sền sệt; Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: Canh hổ lốn; Cơm đun hổ lốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

quái
giản thể

Từ điển phổ thông
nấu hỗn tạp, nấu chung
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): Đậu hủ xào sền sệt; Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: Canh hổ lốn; Cơm đun hổ lốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典