Kanji Version 13
logo

  

  

cứu [Chinese font]   →Tra cách viết của 灸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
cứu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cứu (lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt. ◎Như: “châm cứu” .
2. (Động) Thiêu, đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứu, lấy ngải cứu châm lửa đốt vào các huyệt để chữa bệnh gọi là cứu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(y) Cứu (dùng ngải cứu châm vào huyệt đốt để chữa bệnh): Cứu bằng thoi ngải; Cứu bằng mồi ngải; Cứu gián tiếp; Cứu năng. Xem [zhenjiư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa.
Từ ghép
châm cứu • ngải cứu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典