Kanji Version 13
logo

  

  

lang [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
lang
phồn thể

Từ điển phổ thông
chảy xiết
Từ điển Thiều Chửu
① Chảy xiết.

lung
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” tên núi, “Âu Dương Tu” táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy xiết.



sang
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” tên núi, “Âu Dương Tu” táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典