Kanji Version 13
logo

  

  

thẩm [Chinese font]   →Tra cách viết của 瀋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thẩm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nước ép ra
2. nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước ép ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước: Nét mực còn chưa khô (ráo);
② Xem [shân] nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước, chất nước — Nước ép.

trấm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.



trầm
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典