Kanji Version 13
logo

  

  

liên [Chinese font]   →Tra cách viết của 漣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
liên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng lăn tăn trên mặt nước. ◎Như: “liên y” sóng gợn lăn tăn.
2. (Tính) “Liên liên” đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh : “Khấp thế liên liên” (Vệ phong , Manh ) Khóc nước mắt ròng ròng.
Từ điển Thiều Chửu
① Lăn tăn, gió thổi trên mặt nước lăn tăn gọi là liên.
② Rớm nước mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. 【】liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước gợn sóng — Dáng nước chảy êm đềm.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典