Kanji Version 13
logo

  

  

cãm, lãm, lạm  →Tra cách viết của 滥 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
cãm


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

lãm
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .


lạm
giản thể

Từ điển phổ thông
1. giàn giụa
2. nước tràn, nước ngập
3. lạm, quá
4. phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ràn rụa;
② Nước tràn ngập, nước lụt;
③ Quá mức, không hạn chế, quá lạm, lạm, bừa bãi: Thà thiếu chứ đừng quá lạm; Lạm dụng danh từ mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典