Kanji Version 13
logo

  

  

tùng [Chinese font]   →Tra cách viết của 淞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
tùng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sông Tùng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tùng”, chảy qua Thượng Hải . § Thường gọi là “Ngô Tùng giang” .
2. (Danh) Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. § Thông “tùng” . ◎Như: “vụ tùng” sương đọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương đọng: Sương đọng;
② [Song] Sông Tùng, Tùng Giang.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典