Kanji Version 13
logo

  

  

điến [Chinese font]   →Tra cách viết của 淀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
điến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước nông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ nước cạn (hồ, ao nước nông).
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ nước nông, như hồ ao, v.v.
③ Cùng nghĩa với chữ điện .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cặn;
② Thuốc nhuộm chàm;
③ Lóng (nước cho trong).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lắng: Lắng, lắng đọng;
② Hồ (nông): Hồ Bạch Dương;
③ (văn) Như (bộ ).

điện
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Lắng: Lắng, lắng đọng;
② Hồ (nông): Hồ Bạch Dương;
③ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Điện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典