Kanji Version 13
logo

  

  

liên  →Tra cách viết của 涟 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
liên
giản thể

Từ điển phổ thông
1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. 【】liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典