Kanji Version 13
logo

  

  

lao, lão, lạo  →Tra cách viết của 涝 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
lao
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng to, sóng cả;
② [Láo] Sông Lao (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

lão


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .


lạo
giản thể

Từ điển phổ thông
ngâm trong nước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngập, úng: Mùa màng bị ngập; Phòng úng;
② Úng thuỷ: Tháo nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典