Kanji Version 13
logo

  

  

cam, hạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 泔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước vo gạo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức : “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 禿, (Đông hồ ) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
】cam thuỷ [ganshuê] Nước vo gạo, nước rửa chén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước gạo, nước vo gạo.

hạm
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước vo gạo. ◇Tô Thức : “Hữu san ngốc như giả, Hữu thủy trọc như cam” 禿, (Đông hồ ) Có núi trụi như bị thiêu đốt, Có sông đục như nước vo gạo.
2. (Danh) Thức ăn để lâu biến mùi.
3. (Động) Ngâm tẩm thức ăn trong nước gạo (một cách chế biến thức ăn).
4. Một âm là “hạm”. (Tính) “Hạm đạm” tràn đầy, sung mãn. § Ghi chú: Có thuyết giảng “hạm đạm” nghĩa là: ngon, hình dung mĩ vị.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước vo gạo.
② Một âm là hạm. Ðầy giàn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典