Kanji Version 13
logo

  

  

dật [Chinese font]   →Tra cách viết của 泆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
dật
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đầy tràn
2. phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” .
2. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” . ◎Như: “kiêu xa dâm dật” ngạo mạn, xa xỉ, hoang dâm, phóng túng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy giàn.
② Phóng túng, người không biết giữ gìn, phóng túng chơi càn gọi là dâm dật .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đầy tràn;
② Phóng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn ra ngoài — Quá độ. Buông thả.
Từ ghép
dâm dật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典