Kanji Version 13
logo

  

  

điễn [Chinese font]   →Tra cách viết của 殄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
điển
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, dứt: Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời;
② (văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết. Không còn gì. Chẳng hạn Điển diệt ( diệt hết ).

điễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hết, đứt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông .
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典