Kanji Version 13
logo

  

  

các, giác [Chinese font]   →Tra cách viết của 榷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
các
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cầu độc mộc
2. giữ độc quyền
3. đánh thuế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu độc mộc.
2. (Danh) Phú thuế. ◎Như: “chinh các” đánh thuế.
3. (Động) Bán độc quyền, chuyên doanh. ◎Như: “các trà” bán trà độc quyền lấy lợi.
4. (Động) Thương lượng.
5. § Cũng đọc là “giác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu độc mộc.
② Phép đánh thuế, một phép lí tài cấm dân không được làm để riêng nhà nước bán lấy lợi, cũng như sang sông chỉ có một cây gỗ. Cũng đọc là chữ giác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầu độc mộc;
② Giữ độc quyền;
③ Đánh thuế.

giác
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu độc mộc.
2. (Danh) Phú thuế. ◎Như: “chinh các” đánh thuế.
3. (Động) Bán độc quyền, chuyên doanh. ◎Như: “các trà” bán trà độc quyền lấy lợi.
4. (Động) Thương lượng.
5. § Cũng đọc là “giác”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu độc mộc.
② Phép đánh thuế, một phép lí tài cấm dân không được làm để riêng nhà nước bán lấy lợi, cũng như sang sông chỉ có một cây gỗ. Cũng đọc là chữ giác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầu độc mộc;
② Giữ độc quyền;
③ Đánh thuế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm ván bắc ngang hai bờ nước, làm cầu mà đi qua — Chuyên bán loại hàng gì.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典