Kanji Version 13
logo

  

  

hộ, khổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 楛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
hộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây hộ (dùng làm tên bắn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh , đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử : “Thuyết khổ giả, vật thính dã” , (Khuyến học ) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
② Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.

khổ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đồ đạc xấu xí, đồ hỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh , đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử : “Thuyết khổ giả, vật thính dã” , (Khuyến học ) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hộ, đời xưa dùng làm tên.
② Một âm là khổ, đồ đạc xấu xí đáng loại ra gọi là khổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây gai, thân màu đỏ — Thô xấu, không bền ( nói về sản phẩm, vật dụng ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典