Kanji Version 13
logo

  

  

杉 sam  →Tra cách viết của 杉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: すぎ
Ý nghĩa:
cây liễu sam, cedar

sam [Chinese font]   →Tra cách viết của 杉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
am
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Cây sam, cây linh sam Trung Quốc.
Từ ghép
lạc sam ki

sam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây sam (một loài giống cây thông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “sam” (lat. Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇Nguyễn Du : “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu ) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây lớn, mùa hè nở hoa, gỗ cứng, được dùng vào việc xây cất hoặc chế tạo đồ dùng.
Từ ghép
lạc sam ki



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典