Kanji Version 13
logo

  

  

soán, thoán  →Tra cách viết của 撺 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
soán
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ném, liệng, vứt
2. làm dối, làm ẩu
3. phát cáu, nổi giận
4. dẫn dụ vào bẫy
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Ném, liệng, vứt;
② Làm dối, vội vã đối phó, quơ cào quơ cấu: Không chuẩn bị trước để đến lúc sắp xảy ra mới vội vã đối phó;
③ Phát cáu, nổi giận, tức giận: Nó phát cáu rồi đấy;
④ 【】 thoán xuyết [cuanduo] (khn) Xui, xúi, xúi giục: Chính anh xúi giục nó làm đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

thoán
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ném, liệng, vứt
2. làm dối, làm ẩu
3. phát cáu, nổi giận
4. dẫn dụ vào bẫy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Ném, liệng, vứt;
② Làm dối, vội vã đối phó, quơ cào quơ cấu: Không chuẩn bị trước để đến lúc sắp xảy ra mới vội vã đối phó;
③ Phát cáu, nổi giận, tức giận: Nó phát cáu rồi đấy;
④ 【】 thoán xuyết [cuanduo] (khn) Xui, xúi, xúi giục: Chính anh xúi giục nó làm đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典